Từ điển Thiều Chửu
燠 - úc/ứ/ốc
① Ấm. ||② Một âm là ứ. Ứ hủ 燠休 cùng nghĩa với chữ 噢. Tiếng tỏ ra lòng nhớ quá, như ta nói thổn thức vậy. Cũng đọc là chữ ốc.

Từ điển Trần Văn Chánh
燠 - Ủ
(văn) An ủi, làm dịu. Xem 噢.

Từ điển Trần Văn Chánh
燠 - Úc
(văn) Nóng, rất nóng, nóng bức, oi ả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
燠 - áo
Sức nóng ngầm bên trong.